Từ điển Thiều Chửu
旺 - vượng
① Sáng sủa, tốt đẹp. Phàm vật gì mới thịnh gọi là vượng, như thịnh vượng 盛旺, hưng vượng 興旺, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh
旺 - vượng
Thịnh vượng, đông, rừng rực, sáng sủa, tốt đẹp: 興旺 Thịnh vượng; 人口興旺 Đông người; 火很旺 Lửa cháy rừng rực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
旺 - vượng
Vừng sáng xung quanh mặt trời — Sáng đẹp — Tốt đẹp. Hưng thịnh. Truyện Phan Trần: » Tốt cung quan lộc vượng hào thê nhi «.


興旺 - hưng vượng || 盛旺 - thịnh vượng || 旺地 - vượng địa || 旺氣 - vượng khí || 旺運 - vượng vận ||